The Menglish home >> Kiến thức >> Idiomatic expressions – Study progress

Hành trình học của chúng ta rất dài và không bao giờ có điểm dừng đấy ! Bởi mỗi ngày đều sẽ có 1 điều gì đó mới mẻ để học tập. Hãy cùng The Menglish Home tìm hiều một số cụm từ liên quan đến study progress nhé.
1.Set his sights on V-ing
Phiên âm: / sɛt hɪz saɪts ɒn/
Nghĩa:
Ví dụ:
-> I set my sights on achieving IELTS 7.0 and I did it.
-> Tôi đặt mục tiêu IELTS bảy chấm và tôi đã làm được.
2.Up to scratch: reaching an acceptable standard
Phiên âm: / ʌp tuː skræʧ/
Nghĩa: đạt được mức chuẩn
Ví dụ:
-> His grades at high school were not up to scratch so he did not get admitted to this prestigious university.
-> Điểm số cấp 3 của anh ấy không đủ mức chuẩn vì thế anh ấy không được nhận vào đại học danh giá này.
3. Burn the candle at both ends
Phiên âm: / bɜːn ðə ˈkændl æt bəʊθ ɛndz/
Nghĩa: thức khuya dậy sớm
Ví dụ:
-> If need be, I’m willing to burn the candle at both ends to meet my deadlines.
-> Nếu cần thiết, tôi sẵn lòng thức khuya dậy sớm để làm đúng hạn.
4. On track
Phiên âm: / ɒn træk/
Nghĩa: đang đúng tiến độ
Ví dụ:
-> Your study progress is on track. Keep up the good work!
-> Tiến độ học của bạn đang đi đúng. Cố gắng giữ phong độ nhé!
5. Have a lot of ground to make up
Phiên âm: / hæv ə lɒt ɒv graʊnd tuː meɪk ʌp/
Nghĩa: có nhiều việc cần làm
Ví dụ:
-> He slacked off last week, so he is having a lot of ground to make up at the moment.
-> Làm việc trễn mảng cả tuần trước, vì thế anh ấy có nhiều việc cần phải hoàn thành vào lúc này.
6. Round the clock: all the time
Phiên âm: / raʊnd ðə klɒk/
Ví dụ:
-> He studied round the clock with the aim of achieving IELTS 7.0 and he finally did it.
-> Anh ấy học ngày học đêm với mục tiêu đạt IELTS 7.0 và cuối cùng anh ấy đã làm được.
flash cards





