
The MEnglish home xin giới thiệu cho các bạn các cụm Expressional Idioms với chủ đề ACT (hành động). Các bạn có thể tham khảo các cụm từ bên dưới và dùng chúng cho IELTS Speaking nhé.
1.Get one’s act together / gɛt wʌnz ækt təˈgɛðə/
- Chỉnh đốn bản thân
-> You should study for IELTS or you’ll be too late. It’s time you got your act together.
-> Bạn nên ôn IELTS không thôi là trễ đó. Đã đến lúc bạn chỉnh đốn bản thân rồi đó!
2. Get in on the act / gɛt ɪn ɒn ði ækt/
- Bắt chước làm theo
-> Now that we’re successful, some people want to get in on the act!
-> Thấy chúng tôi thành công, nhiều người muốn bắt chước làm theo.
3.Put on an act / pʊt ɒn ən ækt/
- Giả bộ
-> That naughty boy is crying and saying he’s ill. I don’t believe him. I think he’s just putting on an act because he doesn’t want to study.
-> Thằng bé nghịch ngợm ấy đang khóc và nói mình bị sốt. Tôi không tin rằng thằng bé bị bệnh mà chỉ đang giả vờ để không phải học bài.
4.A balancing act / ə ˈdɪfɪkəlt ˈbælənsɪŋ ækt /
- Hành động cân bằng giữa hai lựa chọn mà cố gắng không ảnh hưởng một trong hai
-> I have to perform a balancing act of studying for IELTS without losing his work productivity at work.
-> Tôi phải cân bằng việc học IELTS để không ảnh hưởng hiệu suất công việc.
5.Act your age! / ækt jɔːr eɪʤ/
- Đừng cư xử như con nít vậy
-> You’re a grown-up adult. Act your age!
-> Lớn già đầu rồi. Đừng có cư xử như con nít vậy!
6.Act the fool! / ækt ðə fuːl/
- Cà rởn
-> Stop acting the fool! This is a serious matter.
-> Đừng có cà rởn nữa! Đây là vấn đề nghiêm trọng đó.
FLASH CARD





